Characters remaining: 500/500
Translation

chậm chạp

Academic
Friendly

Từ "chậm chạp" trong tiếng Việt có nghĩa tốc độ hoặc nhịp độ dưới mức bình thường, tức là rất chậm. không chỉ dùng để chỉ tốc độ di chuyển còn có thể áp dụng cho cách làm việc, phản ứng, hoặc hành động của một người.

Định nghĩa
  1. Chậm chạp (adjective): tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường; rất chậm.

    • dụ: "Xe bò đi chậm chạp." (Xe bò di chuyển rất chậm.)
    • dụ: "Bước tiến chậm chạp." (Sự phát triển hoặc tiến bộ diễn ra rất chậm.)
  2. Chậm chạp (adjective): Không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt.

    • dụ: "Dáng điệu chậm chạp." (Hình dáng hoặc cách di chuyển của người đó không nhanh nhẹn.)
Cách sử dụng dụ
  • Sử dụng trong miêu tả hành động:

    • "Cậu đi chậm chạp mệt." (Cậu di chuyển rất chậm cảm thấy mệt mỏi.)
  • Sử dụng trong miêu tả tiến độ:

    • "Việc học của ấy diễn ra chậm chạp." ( ấy học rất chậm.)
  • Sử dụng trong ngữ cảnh cảm xúc:

    • "Khi nghe tin buồn, anh ấy phản ứng chậm chạp." (Anh ấy không phản ứng nhanh chóng như thường lệ.)
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: "Chậm chà chậm chạp" - một cách nhấn mạnh mức độ chậm chạp, có nghĩarất chậm.

  • Từ đồng nghĩa:

    • Chậm: chỉ tốc độ chậm, có thể dùng độc lập.
    • Lề mề: có nghĩa tương tự, chỉ sự chậm chạp trong cách làm việc.
Từ gần giống
  • Từ gần giống: "Nặng nề" - mặc dù nghĩa chính chỉ sự nặng, nhưng cũng có thể dùng để chỉ sự chậm chạp trong hành động.
    • dụ: "Bước đi nặng nề của người đàn ông khiến mọi người chú ý."
Lưu ý

Khi dùng từ "chậm chạp", hãy chú ý ngữ cảnh để đảm bảo ý nghĩa được truyền đạt chính xác. Từ này thường mang sắc thái tiêu cực, chỉ trích sự không nhanh nhẹn hoặc tiến bộ.

  1. t. 1 tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. Xe bò đi chậm chạp. Bước tiến chậm chạp. 2 Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. Dáng điệu chậm chạp. // Láy: chậm chà chậm chạp (ng. 1; ý mức độ nhiều).

Comments and discussion on the word "chậm chạp"